Tiếng Việt
English
Français
བོད་ཡིག
Trang Chủ
Chùa Việt
Sách
Bài Viết
Tác Giả
Giới Thiệu
Sách
Sách Đọc
Đời Sống & Đạo
64 Quẻ Dịch (384 Lời Hào & Dự Đoán trong Bát Tự Hà Lạc)
Top Book
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 1999 - 24 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,529,269
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 2003 - 11 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,521,537
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Kinh điển
410,867
Phật Học Phổ Thông - H.T Thích Thiện Hoa
Phật Học Tham Khảo
395,892
LUẬN ĐẠI TRÍ ĐỘ [MAHĀPRAJÑĀPĀRAMITĀ ŚĀSTRA] - Tác giả: NĀGĀRJUNA ( LONG THỌ) - Dịch Phạn ra Hán: CƯU MA LA THẬP - Dịch Hán ra Việt: THÍCH THIỆN SIÊU
Triết Học
369,377
Chùa Việt
Chùa Tam Bảo
Đà Nẵng
1,638
Chùa Thiên Mụ
Thừa Thiên Huế
3,782
Chùa Minh Thành
Gia Lai
2,855
Chùa Linh Phước
Lâm Đồng
2,030
Chùa Khải Đoan
Dắk Lắk
2,682
Chùa Quảng Tế
Thừa Thiên Huế
3,654
Chùa Đại Giác
Lâm Đồng
6,956
Chùa Đót Tiên
Thanh Hoá
4,023
Chùa Linh Quang
Lâm Đồng
1,741
Chùa Diệu Đế
Thừa Thiên Huế
3,455
Chùa Tòng Lâm Vạn Thiện
Bình Thuận
2,231
Chùa Thiên Thai Thiền Tôn
Thừa Thiên Huế
3,516
Bài Viết
THIẾT THA THÀNH THẬT MẠNH MẼ - PHÉP LẠ LUÔN LUÔN XẢY RA
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
1,114
CHÁNH NIỆM TỈNH GIÁC LÀ NGƯỜI CHỨNG KIẾN
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
428
KINH VIÊN GIÁC - PHẨM PHỔ HIỀN
Kinh điển
930
TRÍ HUỆ SIÊU VIỆT (Makahannyaharamitsu) - THIỀN SƯ ĐẠO NGUYÊN
Thiền Tổ Sư
911
VĨNH MINH DIÊN THỌ (904 – 975)
Tịnh độ
1,465
GIẢI ĐÁP THẮC MẮC - Cư Sĩ Diệu Âm (Úc Châu)
Tịnh độ
14,848
CÁC CÂU THẦN CHÚ TRONG MẬT GIÁO ĐẠI THỪA
Chuyên Đề
5,951
NHƯ LAI THÀNH ĐẲNG CHÁNH GIÁC - KINH HOA NGHIÊM
Kinh điển
1,099
Reincarnation: The Boy Lama - Hài Đồng Lama Vicki Mackenzie
Người Nay, Việc nay
1,095
Pháp Quán Đại Bi, Asanga (Vô Trước 375-430)
Phật học Ứng Dụng
1,592
DÒNG SÔNG NHÌN THẤY DÒNG SÔNG
Tìm Hiểu & Học và Hành
13,243
Dẫn Nhập Về Các Mật Điển
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
669
Tia Sáng Nội Tại - Tạng Thư Sống Chết, Sogyal Rinpoché
Phật Học Tham Khảo
1,206
Kinh Phật Thuyết Tứ Thập Nhị Chương (Anh & Việt)
Kinh điển
1,393
NƠI CHỐN NHƯ MỘT CÕI PHẬT - DILGO KHYENTSE
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
1,059
Thơ Thiền Ðời Lý
Người Xưa, Việc Xưa qua cái nhìn Người Nay
19,123
Sự hình thành của A Tỳ Ðạt Ma Hòa thượng Thích Thiện Siêu
Sử Phât giáo : Các Bài Viết
914
NỀN TẢNG
Tác giả, Dịch giả, Bài Nói Chuyện của Thầy Nguyễn thế Đăng
1,037
Hành trình kỳ lạ của một người Việt đến Tây Tạng - Kỳ 2
Các bài (liên quan) và hình ảnh về Guru Thubten Osell Lama
16,867
CÁCH ĐỌC MỘT CUỐN SÁCH KHÓ - MORTIMER J.ADLER
Câu Chuyện Đời thường
989
Về minh triết phương Đông - Nguyễn Khắc Thạch, Văn Hóa
Người Xưa, Việc Xưa qua cái nhìn Người Nay
1,512
Các Thánh tích Phật giáo tại Ấn Độ
Sử Phât giáo : Các Bài Viết
1,190
TƯƠNG NHẬP
Nhận Định & Tổng Hợp
1,070
NGÔI NHÀ THẬT SỰ CỦA TA - Ajahn Chah
Thiền Nguyên Thủy
13,564
LÀM QUEN VỚI NHẬN THỨC GIẢI THOÁT - Cư sĩ Tánh Hải
Phât giáo Việt nam : Các Bài Viết
1,230
Sách Đọc
(281)
KRISHNAMURTI
(5)
AUDIO BOOK - SÁCH ĐỌC
(8)
Kagyupa - Drukpa Kagyu
(3)
Thuốc dân gian, gia truyền, cổ truyền
(7)
Rimé - (Non-Sectarian - Không Bộ Phái)
(3)
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
(4)
Sakya-pa (Sarmapa - Tân Dịch)
(14)
Kagyupa - Baron Kagyu
(8)
Kagyupa - Drikung Kagyu
(0)
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
(16)
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
(17)
Thiền Tổ Sư
(37)
Thiền Nguyên Thủy
(20)
Đời Sống & Đạo
(22)
Hỏi Đáp Phật Học
(0)
Triết Học
(8)
Tánh Không
(4)
Phật Học Tham Khảo
(30)
Pháp luận
(21)
Tịnh độ
(7)
Luật
(11)
Kinh điển
(36)
64 Quẻ Dịch (384 Lời Hào & Dự Đoán trong Bát Tự Hà Lạc)
142,848
1 BÁT THUẦN CÀN - DƯƠNG KIM
(6) Quẻ Càn 1
Phụ Chú
2 BÁT THUẦN KHÃM - DƯƠNG THỦY
(1) Quẻ Khảm 29
3 BÁT THUẦN CẤN - DƯƠNG THỔ
(8) Quẻ Cấn 52
4 BÁT THUẦN CHẤN - DƯƠNG MỘC
(9) Quẻ Chấn 51
5 BÁT THUẦN TỐN - ÂM MỘC
(3) Quẻ Tốn 57
6 BÁT THUẦN LY - ÂM HỎA
(7) Quẻ Ly 30
7 BÁT THUẦN KHÔN - ÂM THỔ
(2) Quẻ Khôn 2
BÁT THUẦN ĐOÀI - ÂM KIM
(4) Đoài vi Trạch 58
NHÓM QUẺ CÀN thuộc KIM
Thiên phong Cấu 44, Thế 1 - Ứng 4
Thiên sơn Độn 33, Thế 2 - Ứng 5
Thiên địa Bỉ 12, Thế 3 - Ứng 6
Phong địa Quan 20, Thế 4 - Ứng 1
Sơn địa Bác 23, Thế 5 - Ứng 2
Hỏa địa Tấn 35, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Hỏa thiên Đại hữu 14, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ CÀN KIM
NHÓM QUẺ ĐOÀI thuộc KIM
Trạch thủy Khốn 47, Thế 1 - Ứng 4
Trạch địa Tụy 45. Thế 2 - Ứng 5
Trạch sơn Hàm 31, Thế 3 - Ứng 6
Thủy sơn Kiển 39, Thế 4 - Ứng 1
Địa sơn Khiêm 15, Thế 5 - Ứng 2
Lôi sơn Tiểu quá 62, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Lôi trạch Qui muội 54, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ ĐOÀI KIM
NHÓM QUẺ LY thuộc HỎA
Hỏa sơn Lữ 56, Thế 1 - Ứng 4
Hỏa phong Đỉnh 50, Thế 2 - Ứng 5
Hỏa thủy Vị tế 64, Thế 3 - Ứng 6
Sơn thủy Mông 4, Thế 4 - Ứng 1
Phong thủy Hoán 59, Thế 5 - Ứng 2
Thiên thủy Tụng 6 Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Thiên hỏa Đồng nhân 13 Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ HỎA LY
NHÓM QUẺ CHẤN thuộc MỘC
Lôi địa Dự 16, Thế 1 - Ứng 4
Lôi thủy Giải 40, Thế 2 - Ứng 5
Lôi phong Hằng 32, Thế 3 - Ứng 6
Địa phong Thăng 46, Thế 4 - Ứng1
Thủy phong Tỉnh 48, Thế 5 - Ứng 2
Trạch phong Đại quá 28, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Trạch Lôi Tùy 17, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ CHẤN MỘC
NHÓM QUẺ TỐN thuộc MỘC
Phong thIên Tiểu súc 9, Thế 1 - Ứng 4
Phong hỏa Gia nhân 37, Thế 2 - Ứng 5
Phong lôi Ích 42, Thế 3 - Ứng 6
Thiên lôi Vô vọng 25, Thế 4 - Ứng1
Hỏa lôi Phệ Hạp 21, Thế 5 - Ứng 2
Sơn lôi Di 27, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Sơn phong Cổ 18, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ TỐN MỘC
NHÓM QUẺ KHẢM thuộc THỦY
Thủy trạch Tiết 60, Thế 1 - Ứng 4
Thủy lôi Truân 3, Thế 2 - Ứng 5
Thủy hỏa Ký tế 63, Thế 3 - Ứng 6
Trạch hỏa Cách 49, Thế 4 - Ứng1
Lôi hỏa Phong 55, Thế 5 - Ứng 2
Địa hỏa Minh di 36, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Địa thủy Sư 7, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ KHẢM THỦY
NHÓM QUẺ CẤN thuộc THỔ
Sơn hỏa Bí 22, Thế 1 - Ứng 4
Sơn thiên Đại súc 26, Thế 2 - Ứng 5
Sơn trạch Tổn 63, Thế 3 - Ứng 6
Hỏa trạch Khuê 38, Thế 4 - Ứng1
Thiên trạch Lý 10, Thế 5 - Ứng 2
Phong trạch Trung phu 61, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Phong sơn Tiệm 53, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ CẤN THỔ
NHÓM QUẺ KHÔN thuộc THỔ
Địa lôi Phục 24, Thế 1 - Ứng 4
Địa trạch Lãm 19, Thế 2 - Ứng 5
Địa thiên Thái 11, Thế 3 - Ứng 6
Lôi thiên Đại tráng 34, Thế 4 - Ứng1
Trạch thiên Quải 43, Thế 5 - Ứng 2
Thủy thiên Nhu 5, Thế 4 - Ứng 1 (QUẺ DU HỒN)
Thủy địa Tỷ 8, Thế 3 - Ứng 6 (QUẺ QUI HỒN)
PHỤ LỤC CHO NHÓM QUẺ THỔ KHÔN
QUẺ NGUYỆT LỆNH CỦA CÁC THÁNG
Bảng tiết khí và Quẻ nguyệt lệnh (theo Bát tự - Tuần hoàn Âm, Dương theo các tháng trong năm)
THÁNG GIÊNG (THÁNG DẦN) Tiết Lập Xuân, Khí Vủ Thủy - QUẺ THÁI
Địa thiên Thái 11
THÁNG HAI (THÁNG MẢO) Tiết Kinh Trập, Khí Xuân Phân - QUẺ ĐẠI TRÁNG
Lôi thiên Đại tráng 34
THÁNG BA (THÁNG THÌN) Tiết Thanh Minh, Khí Cốc Vũ - QUẺ QUẢI (hay Quyết)
Trạch thiên Quải hay Quyết 43
THÁNG TƯ (THÁNG TỴ) Tiết Lập Hạ, Khí Tiểu Mãn - QUẺ THUẦN KIỀN (hay Càn)
Quẻ Càn 1
THÁNG NĂM (THÁNG NGỌ) Tiết Mang Chủng, Khí Hạ Chí - QUẺ CẤU
Thiên phong Cấu 44
THÁNG SÁU (THÁNG MÙI) Tiết Tiểu Thử, Khí Đại Thử - QUẺ ĐỘN
Thiên sơn Độn 33
THÁNG BẢY (THÁNG THÂN) Tiết Lập Thu, Khí Xử Thử - QUẺ BĨ
Thiên địa Bĩ 12
THÁNG TÁM (THÁNG DẬU) Tiết Bạch Lộ, Khí Thu Phân - QUẺ QUAN
Phong địa Quan 20
THÁNG CHÍN (THÁNG TUẤT) Tiết Hàn Lộ, Khí Sương Giáng - QUẺ BÁC
Sơn địa Bác 23
THÁNG MƯỜI (THÁNG HỢI) Tiết Lập Đông, Khí Tiểu Tuyết - QUẺ THUẦN KHÔN
Quẻ Khôn 2
THANG MƯỜI MỘT (THÁNG TÝ) Tiết Đại Tuyết, Khí Đông Chí - QUẺ PHỤC
Địa lôi Phục 24
THÁNG MƯỜI HAI (THÁNG SỬU) Tiết Tiểu Hàn, Khí Đại Hàn - QUẺ LÂM
Địa trạch Lãm 19
PHỤ CHÚ
Bảng trị số của Can và Chi (theo Bát Tự)
Nguồn gốc Kinh Dịch & Hà Lạc
Nghĩa của HÀO & QUẺ (Đơn)
HÌNH THỨC VÀ NỘI DUNG QUẺ HÀ LẠC
Bản thứ Tự các quẻ chuyễn Thế
DỊCH LÝ
THIÊN NHƠN TƯƠNG HỢP
Dịch là Bất Biến