Tiếng Việt
English
Français
བོད་ཡིག
Trang Chủ
Chùa Việt
Sách
Bài Viết
Tác Giả
Giới Thiệu
Sách
Sách Đọc
Kinh điển
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Top Book
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 1999 - 24 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,456,591
KINH ĐẠI BÁT NHÃ BA LA MẬT ĐA - Hán dịch: Pháp Sư Huyền Trang - Việt dịch: Hòa Thượng Trí Nghiêm (Ấn hành năm 2003 - 11 Tập - 600 Quyển )
Kinh điển
1,427,184
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
Kinh điển
388,935
Phật Học Phổ Thông - H.T Thích Thiện Hoa
Phật Học Tham Khảo
376,174
LUẬN ĐẠI TRÍ ĐỘ [MAHĀPRAJÑĀPĀRAMITĀ ŚĀSTRA] - Tác giả: NĀGĀRJUNA ( LONG THỌ) - Dịch Phạn ra Hán: CƯU MA LA THẬP - Dịch Hán ra Việt: THÍCH THIỆN SIÊU
Triết Học
349,876
Chùa Việt
Chùa Hồ Sơn
Phú Yên
1,722
Chùa Hợp Tự
Hà Tĩnh
1,120
Chùa Long Tuyền
Quảng Nam
2,597
Chùa Từ Quang
Phú Yên
1,528
Tịnh xá Ngọc Thành
Dắk Lắk
1,787
Chùa Huyền Không
Thừa Thiên Huế
2,621
Chùa Nguyên Thiều
Bình Định
1,373
Chùa Thiên Mụ
Thừa Thiên Huế
3,317
Chùa Từ Hóa
Thừa Thiên Huế
2,771
Chùa Thiên Thai Thiền Tôn
Thừa Thiên Huế
2,964
Tịnh xá Ngọc Nguyên
Dắk Lắk
1,556
Chùa Liên Trì
Dắk Lắk
1,227
Bài Viết
QUỐC ĐỘ CỦA CHƯ PHẬT
Pháp luận
16,135
KINH DUY MA CẬT - PHẨM ĐỆ TỬ
Kinh điển
606
PHƯƠNG PHÁP THỞ LÀM HẠ ÁP HUYẾT SAU 5 PHÚT
Giá trị Sống & Tiến Bộ
11,419
Những người đi tìm ý nghĩa cho cuộc đời *
Người Xưa, Việc Xưa qua cái nhìn Người Nay
12,786
Đại sư Tam Tạng Trần Huyền Trang đời Đường, Trung Hoa
Người Xưa, Việc Xưa qua cái nhìn Người Nay
19,311
MẠN ĐÀM VỀ TÔN GIÁO PHẦN II - Nguyễn Xuân Chiến
Người Nay, Việc nay
732
KIẾN THỨC
Nhận Định & Tổng Hợp
758
"Câu chuyện của một người phụ nữ từng trải qua những biến cố đau thương trong cuộc đời".
Người Nay, Việc nay
14,215
Giải Nobel văn chương 2015 tôn vinh nhà văn Belarus
Nhân Vật & Sự Kiện
1,110
THÔNG MINH VÀ LƯƠNG THIỆN
Thư Giãn & Vui
1,143
Hãy thực hành tịnh hóa nếu bạn không thể nhớ hết các ác nghiệp đã tạo!
Góc Bạn Lữ & Thân Hữu
1,131
Bài Ca Những Sùng Mộ Bảy Phần - Đức Milarepa
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
19,431
Về văn bản Lý Sự Dung Thông - Đồng Dưỡng
Tìm Hiểu & Học và Hành
2,005
BA MƯƠI BA LÚC VUI CỦA KIM THÁNH THÁN
Thư Giãn & Vui
925
Chùa Phước Viên - TP Biên Hòa, Đồng Nai
Tư Liệu Một Số Chùa Phía Nam
2,348
NHỮNG CHIẾN SĨ VÀ NHỮNG NGƯỜI NHÁT GAN, VẼ ĐƯỜNG PHÂN CÁCH.
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
775
CHỚ LÀM ĐIỀU XẤU ÁC - KINH PHÁP CÚ - PHẨM XẤU ÁC (PAPAVAGGA)
Kinh điển
1,054
Tạo nền tảng tốt cho thiền định - Tỳ-kheo THANISSARO
Thiền Nguyên Thủy
1,001
NGHỊ LỰC
Chuyên Đề
926
NIỀM VUI SÁNG TẠO
Người Nay, Việc nay
832
Căn Bản Giới Bồ Tát Của Phật Giáo Tây Tạng
Luật
1,422
Thiền chỉ, thiền quán - | Ban Hoằng Pháp Ghpgvn
Phât giáo Việt nam : Các Bài Viết
11,534
Thu phí đọc báo online sẽ là bắt buộc
Nhịp Sống Số & Số Hóa
17,275
CÚNG TSOK – NGONDRO
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
1,533
KRISHNAMURTI - Ở ĐÂU CÓ MÂU THUẪN, Ở ĐÓ CÓ XUNG ĐỘT
Nhận Định & Tổng Hợp
643
Sách Đọc
(281)
KRISHNAMURTI
(5)
AUDIO BOOK - SÁCH ĐỌC
(8)
Kagyupa - Drukpa Kagyu
(3)
Thuốc dân gian, gia truyền, cổ truyền
(7)
Rimé - (Non-Sectarian - Không Bộ Phái)
(3)
Gelug-pa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Vàng
(4)
Sakya-pa (Sarmapa - Tân Dịch)
(14)
Kagyupa - Baron Kagyu
(8)
Kagyupa - Drikung Kagyu
(0)
Kagyupa (Sarmapa - Tân Dịch) - Dòng Mủ Đen
(16)
Nyingmapa - Cổ Mật - Dòng Mủ Đỏ
(17)
Thiền Tổ Sư
(37)
Thiền Nguyên Thủy
(20)
Đời Sống & Đạo
(22)
Hỏi Đáp Phật Học
(0)
Triết Học
(8)
Tánh Không
(4)
Phật Học Tham Khảo
(30)
Pháp luận
(21)
Tịnh độ
(7)
Luật
(11)
Kinh điển
(36)
Kinh Trung bộ HT. Thích Minh Châu dịch
388,934
Lời Nói Ðầu
Nọi dung
Tập I
1. Kinh Pháp Môn Căn Bản (Mùlapariyàya sutta)
2. Kinh Tất cả các lậu hoặc (Sabbàsava sutta)
3. Kinh thừa tự Pháp (Dhammadàyàda sutta)
4. Kinh Sợ hãi khiếp đảm (Bhayabherava sutta)
5. Kinh Không uế nhiễm (Anangana sutta)
6. Kinh Ước Nguyện (Akankheyya sutta)
7. Kinh Ví dụ tấm vải (Vatthùpama sutta)
8. Kinh Ðoạn giảm (Sallekha sutta)
9. Kinh Chánh tri kiến (Sammàditthi sutta)
10. Kinh Niệm xứ (Satipatthàna sutta)
11. Tiểu kinh Sư tử hống (Cùlasìhanàda sutta)
12. Ðại kinh Sư tử hống (Mahàsìhanàda sutta)
13. Ðại kinh Khổ uẩn (Mahàdukkhakkhanda sutta)
14. Tiểu kinh Khổ uẩn (Cùladukkhakkhanda sutta)
15. Kinh Tư lượng (Anumàna sutta)
16. Kinh Tâm hoang vu (Cetokhila sutta)
17. Kinh Khu rừng (Vanapattha sutta)
18. Kinh Mật hoàn (Madhupindika sutta)
19. Kinh Song tầm (Dvedhàvitakka sutta)
20. Kinh An trú tầm (Vtakkasanthàna sutta)
21. Kinh Ví dụ cái cưa (Kakacùpama sutta)
22. Kinh Ví dụ con rắn (Alagaddùpama sutta)
23. Kinh Gò mối (Vammika sutta)
24. Kinh Trạm xe (Rathavinìta sutta)
25. Kinh Bẫy mồi (Nivàpa sutta)
26. Kinh Thánh cầu (Ariyapariyesanà sutta)
27. Tiểu kinh Dụ dấu chân voi (Cùlahatthipadopama sutta)
28. Ðại kinh Dụ dấu chân voi (Mahàhatthipadopama sutta)
29. Ðại kinh Thí dụ Lõi cây (Mahasaropama-sutta)
30. Tiểu kinh Dụ lõi cây (Cùlasàropama sutta)
31. Tiểu kinh Rừng sừng bò (Cùlagosinga sutta)
32. Ðại kinh Rừng sừng bò (Mahàgosinga sutta)
33. Ðại kinh Người chăn bò (Mahàgopàlaka sutta)
34. Tiểu kinh Người chăn bò (Cùlagopàlaka sutta)
35. Tiểu kinh Saccaka (Cùlasaccaka sutta)
36. Ðại kinh Saccaka (Mahàsaccaka sutta)
37. Tiểu kinh Ðoạn tận ái (Cùlatanhàsankhaya sutta)
38. Ðại kinh Ðoạn tận ái (Mahàtanhàsankhaya sutta)
39. Ðại kinh Xóm ngựa (Mahà-Assapura sutta)
40. Tiểu kinh Xóm ngựa (Cùla-Assapura sutta)
41. Kinh Sàleyyaka (Sàleyyaka sutta)
42. Kinh Veranjaka (Veranjaka sutta)
43. Ðại kinh Phương quảng (Mahàvedalla sutta)
44. Tiểu kinh Phương quảng (Cùlavedalla sutta)
45. Tiểu kinh Pháp hành (Cùladhammasamàdàna sutta)
46. Ðại kinh Pháp hành (Mahàdhammasamàdàna sutta)
47. Kinh Tư sát (Vìmamsaka sutta)
48. Kinh Kosambiya (Kosambiya sutta)
49. Kinh Phạm Thiên cầu thỉnh (Brahmanimantanika sutta)
50. Kinh Hàng ma (Màratajjanìya sutta)
Tập II
51. Kinh Kandaraka (Kandaraka sutta)
52. Kinh Bát thành (Atthakanàgara sutta)
53. Kinh Hữu học (Sekha sutta)
54. Kinh Potaliya (Potaliya sutta)
55. Kinh Jìvaka (Jìvaka sutta)
56. Kinh Ưu-ba-ly (Upàli sutta)
57. Kinh Hạnh con chó (Kukkuravatika sutta)
58. Kinh Vương tử Vô Úy (Abhayaràjakumàra sutta)
59. Kinh Nhiều cảm thọ (Bahuvedanìya sutta)
60. Kinh Không gì chuyển hướng (Apannaka sutta)
61. Kinh Giáo giới La-hầu-la ở rừng Ambala (Ambalatthikà Ràhulovàda sutta)
62. Ðại kinh Giáo giới La-hầu-la (Mahà Ràhulovàda sutta)
63. Tiểu kinh Màlunkyà (Cula Màlunkyà sutta)
64. Ðại kinh Màlunkyà (Mahà Màlunkyà sutta)
65. Kinh Bhaddàli (Bhaddàli sutta)
66. Kinh Ví dụ Con chim cáy (Latukikopama sutta)
67. Kinh Càtumà (Càtumà sutta)
68. Kinh Nalakapàna (Nalakapàna sutta)
69. Kinh Gulisàni (Gulisàni sutta)
70. Kinh Kìtàgiri (Kìtàgiri sutta)
71. Kinh Dạy Vacchagotta về Tam Minh (Tevijjavacchagotta sutta)
72. Kinh Dạy Vacchagotta về Lửa (Aggivacchagotta sutta)
73. Ðại kinh Vaccaghotta (Mahàvacchagotta sutta)
74. Kinh Trường Trảo (Dìghanakha sutta)
75. Kinh Màgandiya (Màgandiya sutta)
76. Kinh Sandaka (Sandaka sutta)
77. Ðại kinh Sakuludàyi (Mahàsakuludàyin sutta)
78. Kinh Samanamandikà (Samanamandikàputta sutta)
79. Tiểu kinh Sakuludayi (Thiện sanh Ưu đà di) (Cùlasakuludàyi sutta)
80. Kinh Vekhanassa (Vekhanassa sutta)
81. Kinh Ghatìkàra (Ghatìkàra sutta)
82. Kinh Ratthapàla (Ratthapàla sutta)
83. Kinh Makhàdeva (Makhàdeva sutta)
84. Kinh Madhurà (Madhurà sutta)
85. Kinh Vương tử Bồ-đề (Bodhirajàkumàra sutta)
86. Kinh Angulimàla (Angulimàla sutta)
87. Kinh Ái sanh (Piyajàtika sutta)
88. Kinh Bàhitika (Bàhitika sutta)
89. Kinh Pháp trang nghiêm (Dhammacetiya sutta)
90. Kinh Kannakatthala (Kannakatthala sutta)
91. Kinh Brahmàyu (Brahmàyu sutta)
92. Kinh Sela (Sela sutta)
93. Kinh Assalàyana (Assalàyana sutta)
94. Kinh Ghotamukha (Ghotamukha sutta)
95. Kinh Cankì (Cankì sutta)
96. Kinh Esukàrì (Esukàrì sutta)
97. Kinh Dhànanjàni (Dhànanjàni sutta)
98. Kinh Vàsettha (Vàsettha sutta)
99. Kinh Subha (Subha sutta)
100. Kinh Sangàrava (Sangàrava sutta)
Tập III
101. Kinh Devadaha (Devadaha sutta)
102. Kinh Năm và Ba (Pancattaya sutta)
103. Kinh Nghĩ như thế nào? (Kinti sutta)
104. Kinh Làng Sama (Sàmagàma sutta)
105. Kinh Thiện tinh (Sunakkhatta sutta)
106. Kinh Bất động lợi ích (Anenjasappàya sutta)
107. Kinh Ganaka Moggallàna (Ganakamoggallàna sutta)
108. Kinh Gopaka Moggallàna (Gopakamoggallàna sutta)
109. Ðại kinh Mãn nguyệt (Mahàpunnama sutta)
110. Tiểu kinh Mãn nguyệt (Cùlapunnama sutta)
111. Kinh Bất đoạn (Anupada sutta)
112. Kinh Sáu Thanh tịnh (Chabbisodhana sutta)
113. Kinh Chân nhân (Sappurisa sutta)
114. Kinh Nên hành trì, không nên hành trì (Sevitabba-asevitabba sutta)
115. Kinh Ða giới (Bahudhàtuka sutta)
116. Kinh Thôn tiên (Isigili sutta)
117. Ðại kinh Bốn mươi (Mahàcattàrìsaka sutta)
118. Kinh Nhập tức, Xuất tức niệm (Kinh Quán niệm hơi thở) (Anàpànasati sutta)
119. Kinh Thân hành niệm (Kàyagatàsati sutta)
120. Kinh Hành sanh (Sankhàrupapatti sutta)
121. Kinh Tiểu không (Cùlasunnata sutta)
122. Kinh Ðại không (Mahàsunnata sutta)
123. Kinh Hy hữu vị tằng hữu pháp (Acchariya-abbhùtadhamma sutta)
124. Kinh Bạc-câu-la (Bakkula sutta)
125. Kinh Ðiều ngự địa (Dantabhùmi sutta)
126. Kinh Phù-di (Bhùmija sutta)
127. Kinh A-na-luật (Anuruddha sutta)
128. Kinh Tùy phiền não (Upakkilesa sutta)
129. Kinh Hiền Ngu (Bàlapandita sutta)
130. Kinh Thiên sứ (Devadùta sutta)
131. Kinh Nhất dạ hiền giả (Bhaddekaratta sutta)
132. Kinh A-nan Nhất dạ hiền giả (Anandabhaddekaratta sutta)
133. Kinh Ðại Ca-chiên-diên Nhất dạ hiền giả (Mahàkaccànabhaddekaratta sutta)
134. Kinh Lomasakangiya Nhất dạ hiền giả (Lomasakangiyabhaddekaratta sutta)
135. Tiểu kinh Nghiệp phân biệt (Cùlakammavibhanga sutta)
136. Ðại kinh Nghiệp phân biệt (Mahàkammavibhanga)
137. Kinh Phân biệt sáu xứ (Salàyatanavibhanga sutta)
138. Kinh Tổng thuyết và Biệt thuyết (Uddesavibhanga sutta)
139. Kinh Vô tránh phân biệt (Aranavibhanga sutta)
140. Kinh Giới phân biệt (Dhàtuvibhanga sutta)
141. Kinh Phân biệt về Sự thật (Saccavibhanga sutta)
142. Kinh Phân biệt cúng dường (Dakkhinàvibhanga sutta)
143. Kinh Giáo giới Cấp Cô Ðộc (Anàthapindikovàda sutta)
144. Kinh Giáo giới Channa (Channovàda sutta)
145. Kinh Giáo giới Phú-lâu-na (Punnovàda sutta)
146. Kinh Giáo giới Nandaka (Nandakovàda sutta)
147. Tiểu kinh Giáo giới La-hầu-la (Cùlaràhulovàda sutta)
148. Kinh Sáu sáu (Chachakka sutta)
149. Ðại kinh Sáu xứ (Mahàsalàyatanika sutta)
150. Kinh Nói cho dân Nagaravinda (Nagaravindeyya sutta)
151. Kinh Khất thực thanh tịnh (Pindapàtapàrisuddhi sutta)
152. Kinh Căn tu tập (Indriyabhàvanà sutta)