THEO Nhân Tử Nguyễn Văn Thọ & Huyền Linh Yến Lê :
Đồ bản này không quan hệ gì đối với Kinh Dịch, nhưng rất quan hệ đối với các sách bốc Dịch. Muốn học Bói Dịch dĩ nhiên là phải thuộc đồ bản này.
Phân các quẻ thành Bát Thuần, Nhất thế, Nhị thế, Thế ứng vào từng quẻ vv... cũng là dựa vào các sách Bốc Dịch. Sách này không dạy bói dịch nên không bàn rộng thêm.
Cung |
Quẻ Bát Thuần |
Quẻ Nhất Thế |
Quẻ Nhị Thế |
Quẻ Tam Thế |
Quẻ Tứ Thế |
Quẻ Ngũ Thế |
Quẻ Du Hồn |
Quẻ Quy Hồn |
Kim |
Kiền Vi Thiên |
Thiên Phong Cấu |
Thiên Sơn Độn |
Thiên Địa Bĩ |
Phong Địa Quan |
Sơn Địa Bác |
Hỏa Địa Tấn |
Hỏa Thiên Đại Hữu |
Thủy |
Khảm Vi Thủy |
Thủy Trạch Tiết |
Thủy Lôi Truân |
Thủy Hỏa Ký Tế |
Trạch Hỏa Cách |
Lôi Hỏa Phong |
Địa Hỏa Minh Di |
Địa Thủy Sư |
Thổ |
Cấn Vi Sơn |
Sơn Hỏa Bí |
Sơn Thiên Đại Súc |
Sơn Trạch Tốn |
Hỏa Trạch Khuê |
Triên Trạch Lý |
Phong Trạch Trung Phu |
Phong Sơn Tiệm |
Mộc |
Chấn Vi Lôi |
Lôi Địa Dự |
Lôi Thủy Giải |
Lôi Phong Hằng |
Địa Phong Thăng |
Thủy Phong Tỉnh |
Trạch Phong Đại Quá |
Trạch Lôi Tùy |
Mộc |
Tốn Vi Phong |
Phong Thiên Tiểu Súc |
Phong Hỏa Gia Nhân |
Phong Lôi Ích |
Thiên Lôi Vô Vọng |
Hỏa Lôi Phệ Hạp |
Sơn Lôi Di |
Sơn Phong Cổ |
Hỏa |
Ly Vi Hỏa |
Hỏa Sơn Lữ |
Hỏa Phong Đỉnh |
Hỏa Thủy Vị Tế |
Sơn Thủy Mông |
Phong Thủy Hoán |
Thiên Thủy Tụng |
Thiên Hỏa Đồng Nhân |
Thổ |
Khôn Vi địa |
Địa Lôi Phục |
Địa Trạch Lâm |
Địa Thiên Thái |
Lôi Thiên Đại Tráng |
Trạch Thiên Quải |
Thủy Thiên Nhu |
Thủy Địa Tỷ |
Kim |
Đoài Vi Trạch |
Trạch Thủy Khốn |
Trạch Địa Tụy |
Trạch Sơn Hỏa |
Thủy Sơn Kiển |
Địa Sơn Khiêm |
Lôi Sơn Tiểu Quá |
Lôi Trạch Quy Muội |
Thế |
Hào 6 |
Hào 1 |
Hào 2 |
Hào 3 |
Hào 4 |
Hào 5 |
Hào 4 |
Hào 3 |
Ứng |
Hào 3 |
Hào 4 |
Hào 5 |
Hào 6 |
Hào 1 |
Hào 2 |
Hào 1 |
Hào 6 |